-
1.
이 문서를 나한테 주면 nếu cho tôi tài liêu này
이 문서를 사용중인 작업자 người đang sử dụng tài liêu này
어떻게 일을 해요? làm việc thế nào?
문서 tai liêu
2.
위에 있는 주소가 địa chỉ ở trên
시스템상에 업데이트 되었습니까? đã được cập nhật ở hệ thống chưa?
주소 địa chỉ
위 trên
아래 dưới
왼 trái오른 phải
업데이트 cập nhật
시스템 hệ thống
3.
문장
이것만 특별히 챙겨서, chỉ cái này sắp xếp nhanh / đặc biệt sắp xếp cái này / sắp xếp cái này nhanh
빨리 출고 내보내주세요. rồi cho xuất kho nhanh
단어
챙기다 sắp xếp
~~만 chỉ
특별히 đặc biệt (알다 biết)
출고 xuất kho
문법
~~해서 ~~하다 : ~~rồi ~~
(밥을 먹어서 집에 가다) : tôi ăn cơm rồi đi về nhà
(~~했다 라는 라는 rồi와 같은데, 마지막에 rồi로 끝나면 ~~했다 / 동사 뒤에 쓴다)
4.
문장
출고 나갈 때, khi xuất kho
나한테 알려주세요 hãy cho tôi biết
문법
~~할 때 : khi
너가 배가 고플 때, 우리 같이 밥을 먹어요. khi em đói,chúng ta cùng nhau đi ăn cơm
집에 갈 때, 비가 와요. khi tôi đi về nhà, trời mưa
운동 할 때, 땀이 많이 나요. khi tôi tập thề dục, tôi đổ mồ hôi nhiều
날씨가 더워서, 땀이 많이 나요. vì trời nóng nên tôi đổ mồ hôi nhiều
đổ mồ hôi : 땀이 나다.
mồ hôi : 땀
~~해서는 두개가 있다.
rồi 는 행동, 순서 /
nên 은 이유, 과거 ( vì 이유 nên 결과 ) - 여기서 vì는 생략 가능
~~할 때 마다: mỗi khi
단어
giấy chứng nhận 인증서
quyền 권리 권한
sở hữu 소유
nhà ở 주택(문서용)
tài sản 재산
gắn liền 밀접한
chủ 소유자
CMND ( chứng minh nhân dân ) 주민등록
địa chỉ thường trú 현 주소
thửa đất 대지
diện tích 면적
hình thức sù dụng 사용 형태
mục đích 목적
thởi hạn 기한
문장
나는 바닷가를 가장 좋아 합니다. tôi thích bờ biển nhất
나의 꿈은 자유롭게 사는 것입니다. ước mơ của tôi là sống tự do
문법
1.질문 시 khi nào 가 맨 앞에 붙으면 미래
2.질문 시 khi nào 가 맨 뒤에 붙으면 과거
3. ~~한 적이 있다. đã từng / ~~한 적이 없다. chưa từng
단어
ước mơ 꿈
từ bé 어렸을때 부터
bất cứ ai cũng như vậy 누구든지 그렇다.
단어
베트남어 한국어 học thêm 과외 lương 월급 nhận 받다 giảm 줄어들다(감소하다) nổi giộn 화가 나다 nghỉ việc 그만 두다 vợ 부인(와이프) thoải mái 편하다 cắt tóc 이발하다 hút thuôc 흡연하다 quan trọng 중요하다 dù sao thì 어쨌든, 아무튼 giống với ~~와 같이(looks like) cố gắng 노력하다 ngại / xấu hổ 부끄럽다 cảm thấy 느끼다 cao 키가 크다(키) tiền thuê nhà 1T 1달 임대비 sạch 깨끗하다 sách 책 rẻ 싸다 dắt 비싸다 đất 땅 cầu thang 계단 tìm 찾다 tư vấn 상담하다 về ~~에 대하여 ý kiến 의견 kinh doanh 사업 đại gia 부자 xài tiền 돈을 쓰다
단어
가끔씩 : đôi khi / thỉnh thoảng
방금 전에 : vừa nãy / mới lúc nãy
나는 방금전에 과외 끝났다 : anh vừa mới học thêm xong / vừa nãy anh mới học thêm xong
집에 막 도착 했다 : anh vừa mới về nhà
회사에 막 도착 했다 : anh vừa mới đến công ty
예매하다 : đặt
영화표: vé xem phim
아이 : em bé / trẻ em
걸리다(시간) : mất
대략 : khoảng
온라인 공부 모임 : học nhóm online
~~하자마자 : ngay khi ~~~ thì
나는 집에 도착하자마자 씻었다 : ngay khi anh về nhà, thì anh đi tắm.
눕다: nằm
침대 : giưởng
나는 침대에 누웠다 : anh đã nằm trên giưởng
선풍기 : quạt