ABOUT ME

-

Today
-
Yesterday
-
Total
-
  • 5월
    베트남 생활/언어 2020. 5. 8. 22:39

    1.

    이 문서를 나한테 주면 nếu cho tôi tài liêu này

    이 문서를 사용중인 작업자 người đang sử dụng tài liêu này

    어떻게 일을 해요? làm việc thế nào?

     

    문서 tai liêu

     

     

    2.

    위에 있는 주소가 địa chỉ ở trên 

    시스템상에 업데이트 되었습니까? đã được cập nhật ở hệ thống chưa?

     

    주소 địa chỉ

    위 trên

    아래 dưới
    왼 trái 

    오른 phải

    업데이트 cập nhật

    시스템 hệ thống

     

    3.

    문장

    이것만 특별히 챙겨서, chỉ cái này sắp xếp nhanh / đặc biệt sắp xếp cái này / sắp xếp cái này nhanh 

     

    빨리 출고 내보내주세요. rồi cho xuất kho nhanh

     

    단어

    챙기다 sắp xếp

    ~~만 chỉ

    특별히 đặc biệt    (알다 biết)

    출고 xuất kho 

     

     

    문법

    ~~해서 ~~하다 : ~~rồi ~~  

    (밥을 먹어서 집에 가다) : tôi ăn cơm rồi đi về nhà

     

    (~~했다 라는 라는 rồi와 같은데, 마지막에 rồi로 끝나면 ~~했다 / 동사 뒤에 쓴다)

     

    4.

    문장

    출고 나갈 때, khi xuất kho

    나한테 알려주세요 hãy cho tôi biết

     

    문법

    ~~할 때 : khi

    너가 배가 고플 때, 우리 같이 밥을 먹어요. khi em đói,chúng ta cùng nhau đi ăn cơm

    집에 갈 때, 비가 와요. khi tôi đi về nhà, trời mưa

    운동 할 때, 땀이 많이 나요. khi tôi tập thề dục, tôi đổ mồ hôi nhiều

    날씨가 더워서, 땀이 많이 나요. vì trời nóng nên tôi đổ mồ hôi nhiều

    đổ mồ hôi : 땀이 나다.

    mồ hôi : 땀

     

    ~~해서는 두개가 있다.

    rồi 는 행동, 순서 /

    nên 은 이유, 과거 ( vì 이유 nên 결과 ) - 여기서 vì는 생략 가능

     

    ~~할 때 마다: mỗi khi


    단어

     

    giấy chứng nhận 인증서

    quyền 권리 권한

    sở hữu 소유

    nhà ở 주택(문서용)

    tài sản 재산

    gắn liền 밀접한

    chủ 소유자

    CMND ( chứng minh nhân dân ) 주민등록

    địa chỉ thường trú 현 주소

    thửa đất 대지

    diện tích 면적

    hình thức sù dụng 사용 형태

    mục đích 목적

    thởi hạn 기한

     


    문장

    나는 바닷가를 가장 좋아 합니다. tôi thích bờ biển nhất

    나의 꿈은 자유롭게 사는 것입니다. ước mơ của tôi là sống tự do

     

    문법

    1.질문 시 khi nào 가 맨 앞에 붙으면 미래

    2.질문 시 khi nào 가 맨 뒤에 붙으면 과거

    3. ~~한 적이 있다. đã từng  /  ~~한 적이 없다. chưa từng

     

    단어

    ước mơ 꿈

    từ bé 어렸을때 부터

    bất cứ ai cũng như vậy 누구든지 그렇다.


    단어

    베트남어 한국어
    học thêm 과외
    lương 월급
    nhận 받다
    giảm 줄어들다(감소하다)
    nổi giộn 화가 나다
    nghỉ việc 그만 두다
    vợ 부인(와이프)
    thoải mái 편하다
    cắt tóc 이발하다
    hút thuôc 흡연하다
    quan trọng 중요하다
    dù sao thì 어쨌든, 아무튼
    giống với ~~와 같이(looks like)
    cố gắng 노력하다
    ngại / xấu hổ 부끄럽다
    cảm thấy 느끼다
    cao 키가 크다(키)
    tiền thuê nhà 1T 1달 임대비
    sạch 깨끗하다
    sách
    rẻ 싸다
    dắt 비싸다
    đất
    cầu thang 계단
    tìm 찾다
    tư vấn 상담하다
    về ~~에 대하여
    ý kiến 의견
    kinh doanh 사업
    đại gia 부자
    xài tiền 돈을 쓰다

     


    단어

    가끔씩 : đôi khi / thỉnh thoảng

    방금 전에 : vừa nãy / mới lúc nãy

    나는 방금전에 과외 끝났다 : anh vừa mới học thêm xong / vừa nãy anh mới học thêm xong

    집에 막 도착 했다 : anh vừa mới về nhà

    회사에 막 도착 했다 : anh vừa mới đến công ty 

    예매하다 : đặt

    영화표: vé xem phim

    아이 : em bé / trẻ em

    걸리다(시간) : mất

    대략 : khoảng

    온라인 공부 모임 : học nhóm online

    ~~하자마자 : ngay khi ~~~ thì

    나는 집에 도착하자마자 씻었다 : ngay khi anh về nhà, thì anh đi tắm.

    눕다: nằm

    침대 : giưởng

    나는 침대에 누웠다 : anh đã nằm trên giưởng

    선풍기 : quạt

     

    '베트남 생활 > 언어' 카테고리의 다른 글

    4월  (0) 2020.04.04
Designed by Tistory.